Bộ GD&ĐT vừa chính thức công bố 120 cụm thi THPT Quốc gia năm 2016, trong đó, 70 cụm thi do trường Đại học chủ trì, 50 cụm thi do Sở GD&ĐT chủ trì.
Thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia (Ảnh minh họa)
Thứ Trưởng Bộ GD&ĐT Bùi Văn Ga cho biết, các cơ sở giáo dục đại học có nhiệm vụ chủ trì tổ chức các cụm thi của Kỳ thi THPT quốc gia dành cho các thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2016.
Các cơ sở trên, nhiệm vụ tổ chức kỳ thi, chấm thi, chấm phúc khảo; trường đại học chủ trì cụm thi in Giấy chứng nhận kết quả thi cho thí sinh, thông báo kết quả thi và báo cáo dữ liệu kết quả thi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Quy chế thi THPT quốc gia.
Còn đối với các sở GD&ĐT có nhiệm vụ chủ trì tổ chức các cụm thi của Kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia dành cho các thí sinh dự thi chỉ để xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2016.
Các sở giáo dục và đào tạo tổ chức Hội đồng thi, căn cứ điều kiện thực tế thành lập các điểm thi tại trường hoặc liên trường trung học phổ thông trong tỉnh, đảm bảo thuận lợi cho thí sinh dự thi.
Như vậy, với danh sách này, năm nay nhiều địa phương chỉ tổ chức cụm thi ĐH, không tổ chức cụm thi tốt nghiệp.
Danh sách cụm thi tốt nghiệp
STT |
Cụm |
Đơn vị chủ trì |
1 |
Cụm thi số 1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hà Nội |
2 |
Cụm thi số 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang |
3 |
Cụm thi số 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng |
4 |
Cụm thi số 4 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
5 |
Cụm thi số 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
6 |
Cụm thi số 6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai |
7 |
Cụm thi số 7 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
8 |
Cụm thi số 8 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
9 |
Cụm thi số 9 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Cạn |
10 |
Cụm thi số 10 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên |
11 |
Cụm thi số 11 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
12 |
Cụm thi số 12 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La |
13 |
Cụm thi số 13 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ |
14 |
Cụm thi số 14 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
15 |
Cụm thi số 15 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh |
16 |
Cụm thi số 16 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang |
17 |
Cụm thi số 17 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
18 |
Cụm thi số 18 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương |
19 |
Cụm thi số 19 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên |
20 |
Cụm thi số 20 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình |
21 |
Cụm thi số 21 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam |
22 |
Cụm thi số 22 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định |
23 |
Cụm thi số 23 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình |
24 |
Cụm thi số 24 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
25 |
Cụm thi số 25 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
26 |
Cụm thi số 26 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An |
27 |
Cụm thi số 27 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình |
28 |
Cụm thi số 28 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị |
29 |
Cụm thi số 29 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa thiên - Huế |
30 |
Cụm thi số 30 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam |
31 |
Cụm thi số 31 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi |
32 |
Cụm thi số 32 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định |
33 |
Cụm thi số 33 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai |
34 |
Cụm thi số 34 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
35 |
Cụm thi số 35 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk |
36 |
Cụm thi số 36 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông |
37 |
Cụm thi số 37 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa |
38 |
Cụm thi số 38 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |
39 |
Cụm thi số 39 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng |
40 |
Cụm thi số 40 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
41 |
Cụm thi số 41 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp |
42 |
Cụm thi số 42 |
Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ |
43 |
Cụm thi số 43 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang |
44 |
Cụm thi số 44 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre |
45 |
Cụm thi số 45 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long |
46 |
Cụm thi số 46 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh |
47 |
Cụm thi số 47 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng |
48 |
Cụm thi số 48 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu |
49 |
Cụm thi số 49 |
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang |
50 |
Cụm thi số 50 |
Do Cục Nhà trường |
STT |
Cụm |
Đơn vị chủ trì |
1 |
Cụm thi số 1 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 |
Cụm thi số 2 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
3 |
Cụm thi số 3 |
Trường Đại học Thủy lợi |
4 |
Cụm thi số 4 |
Học viện kĩ thuật quân sự |
5 |
Cụm thi số 5 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
6 |
Cụm thi số 6 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
Cụm thi số 7 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
Cụm thi số 8 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
Cụm thi số 9 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Cụm thi số 10 |
Trường Đại học Hàng hải |
11 |
Cụm thi số 11 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
12 |
Cụm thi số 12 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên |
13 |
Cụm thi số 13 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên |
14 |
Cụm thi số 14 |
Học viện Ngân hàng |
15 |
Cụm thi số 15 |
Trường Đại học Luật |
16 |
Cụm thi số 16 |
Trường Đại học Tân Trào |
17 |
Cụm thi số 17 |
Trường Đại học Xây dựng |
18 |
Cụm thi số 18 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
19 |
Cụm thi số 19 |
Đại học Thái Nguyên |
20 |
Cụm thi số 20 |
Học viện Tài chính |
21 |
Cụm thi số 21 |
Trường Đại học Tây Bắc |
22 |
Cụm thi số 22 |
Trường Đại học Hùng Vương |
23 |
Cụm thi số 23 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
24 |
Cụm thi số 24 |
Trường Đại học Ngoại thương |
25 |
Cụm thi số 25 |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
26 |
Cụm thi số 26 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
27 |
Cụm thi số 27 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
28 |
Cụm thi số 28 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
29 |
Cụm thi số 29 |
Trường Đại học Hải Phòng |
30 |
Cụm thi số 30 |
Trường Đại học Thương mại |
31 |
Cụm thi số 31 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
32 |
Cụm thi số 32 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
33 |
Cụm thi số 33 |
Trường Đại học Mỏ - Đại chất |
34 |
Cụm thi số 34 |
Trường Đại học Hồng Đức |
35 |
Cụm thi số 35 |
Trường Đại học Vinh |
36 |
Cụm thi số 36 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
37 |
Cụm thi số 37 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
38 |
Cụm thi số 38 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
39 |
Cụm thi số 39 |
Đại học Huế |
40 |
Cụm thi số 40 |
Đại học Đà Nẵng |
41 |
Cụm thi số 41 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
42 |
Cụm thi số 42 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
43 |
Cụm thi số 43 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
44 |
Cụm thi số 44 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
45 |
Cụm thi số 45 |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
46 |
Cụm thi số 46 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
47 |
Cụm thi số 47 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
48 |
Cụm thi số 48 |
Trường Đại học Tài chính Marketting |
49 |
Cụm thi số 49 |
Trường Đại học Nha Trang |
50 |
Cụm thi số 50 |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
51 |
Cụm thi số 51 |
Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
52 |
Cụm thi số 52 |
Trường Đại học Đà Lạt |
53 |
Cụm thi số 53 |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
54 |
Cụm thi số 54 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
55 |
Cụm thi số 55 |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
56 |
Cụm thi số 56 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
57 |
Cụm thi số 57 |
Trường Đại học Sài Gòn |
58 |
Cụm thi số 58 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
59 |
Cụm thi số 59 |
Trường Đại học An Giang |
60 |
Cụm thi số 60 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |